Grand i10 được Hyundai Ngọc Phát giới thiệu lần đầu tiên năm 2013, đã nhanh chóng được khách hàng đón nhận và đánh giá cao. Chỉ sau 2 tuần ra mắt, Grand i10 đã đạt doanh số kỉ lục với hơn 1.000 đơn đặt hàng tại Việt Nam. Trên thế giới, Grand i10 cũng rất thành công khi giành được nhiều giải thưởng uy tín như “Xe đô thị tốt nhất” tại Anh (2 năm liên tiếp 2014 và 2015), giải thưởng “Vô lăng vàng” năm 2014 tại Ấn Độ hay “Xe nhỏ của năm” tại Philippines (năm 2014-2015).
Hyundai grand i10 1.2 màu bạc
Hyundai grand i10 1.2 màu Trắng
Kế thừa những ưu điểm và thành công của Grand i10, Hyundai đã thiết kế và giới thiệu phiên bản sedan của mẫu xe này. Thiết kế trẻ trung, tính năng trang bị phù hợp cùng giá thành hợp lý đã tạo nên sức hút mạnh mẽ với Grand i10 sedan. Chỉ sau 1 tháng ra mắt, 11,000 đơn đặt hàng đã được ký tại thị trường Ấn Độ.
Phần đuôi phía sau của grand i10 sedan 2015
Nhằm mang đến thêm sự lựa chọn cho khách hàng doanh nghiệp và những khách hàng cá nhân, gia đình trẻ di chuyển thường xuyên trong đô thị, Hyundai Ngọc Phát chính thức giới thiệu Grand i10 sedan tại Việt Nam.
Về tổng thể, Grand i10 sedan có thiết kế không thay đổi nhiều so với các phiên bản trước. Áp dụng triết lý thiết kế “Điêu khắc dòng chảy”, Grand i10 sedan có vẻ ngoài hiện đại và thể thao. Lưới tản nhiệt hình lục giác đặc trưng cùng các đường gân dập nổi dọc thân xe mang đến cho Grand i10 sedan sự trẻ trung và cá tính. Kích thước tổng thể hầu như được giữ nguyên, tuy nhiên, chiều dài của phiên bản sedan được kéo dài hơn 230mm so với phiên bản hatchback, mang lại không gian rộng rãi hàng đầu trong phân khúc.
Triết lý thiết kế “Điêu khắc dòng chảy” tiếp tục được áp dụng bên trong Grand i10 sedan với không gian nội thất rộng rãi và thoáng đãng cho 5 vị trí ngồi. Với việc kéo dài chiều dài xe, chỗ ngồi dành cho người lái và hành khách phía sau được mở rộng đáng kể. Đặc biệt khoang hành lý phía sau được thiết kế lên đến 407 lít (tăng thêm 151 lít so với các phiên bản trước của Grand i10) tạo ra không gian chứa đồ thoải mái hơn cho những chuyến đi xa.
Phía trong nội thất của Grand i10 sendan
Là mẫu xe nhỏ và tiết kiệm nhưng Grand i10 sedan trang bị các tính năng rất hợp lý, bao gồm: Trợ lực lái điện, vô-lăng gật gù, khóa cửa từ xa, gương chiếu hậu chỉnh điện, cửa sổ chỉnh điện, hệ thống âm thanh 4 loa...
Ghế của grand i10 1.2 MT sedan
Grand i10 sedan được trang bị động cơ Kappa 1.2 lít cho công suất cực đại 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn 120 Nm tại 4.000 vòng/phút. Động cơ Kappa thế hệ mới mang đến khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội so với các đối thủ cùng phân khúc. Xe được trang bị hộp số sàn 5 cấp với những cải tiến nhằm tăng độ mượt mà, êm ái cũng như độ bền.
Lốp của Hyundai i10 1.2 MT Sendan
Máy phía trong của Hyundai Grand I10 1.2 MT Sedan
Cụm đèn phía sau + Cốp sau của Grand I10 1.2 MT Sedan
Grand i10 sedan cải tiến thêm về hệ thống treo trước và sau nhằm mang lại sự êm ái hơn nữa cho tất cả các vị trí ngồi. Bên cạnh đó vô lăng trợ lực điện mang lại sự nhẹ nhàng, linh hoạt khi di chuyển trong phố.
Một số hình ảnh của Hyundai Grand I10 1.2 Sedan tại đại lý Hyundai 3S Biên Hòa
Hyundai Grand I10 1.2 Màu Bạc
0
Thông số kỹ thuật Hyundai i10 2017
Hyundai Grand i10 1.0AT 2015 417 triệu |
Hyundai Grand i10 1.0MT 2015 387 triệu |
Hyundai Grand i10 1.2AT 2015 457 triệu |
|
---|---|---|---|
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Dáng xe | Hatchback | Hatchback | Hatchback |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 | 5 |
Kiểu động cơ | Xăng I3 | Xăng I3 | Xăng I4 |
Dung tích động cơ | 1.0L | 1.0L | 1.2L |
Công suất cực đại | 65 mã lực, tại 5.500 vòng/phút | 65 mã lực, tại 5.500 vòng/phút | 86 mã lực, tại 6.000 vòng/phút |
Moment xoắn cực đại | 96Nm, tại 3.500 vòng/phút | 96Nm, tại 3.500 vòng/phút | 122Nm, tại 4.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 4 cấp | Số sàn 5 cấp | Tự động 4 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh | Dẫn động 4 bánh | Dẫn động 4 bánh |
Kích thước tổng thể (mm) | 3.765x1.660x1.520 | 3.765x1.660x1.520 | 3.765x1.660x1.520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.425 | 2.425 | 2.425 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 167 | 167 | 167 |
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu Macpherson | Độc lập kiểu Macpherson | Độc lập kiểu Macpherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Thông số lốp | 165/65 R14 | 165/65 R14 | 165/65 R14 |
Mâm xe | Hợp kim 14" | Hợp kim 14" | Hợp kim 14" |
Đời xe | 2014 | 2014 | 2014 |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da |
Chỉnh điện ghế | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Màn hình DVD | Không | Không | Không |
Bluetooth | Có | Có | Có |
Loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa |
Điều hòa | 1 vùng | 1 vùng | 1 vùng |
Nút điều khiển trên tay lái | Điều khiển hệ thống giải trí, | Điều khiển hệ thống giải trí, | Điều khiển hệ thống giải trí, |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Chỉnh, gập điện | Chỉnh, gập điện | Chỉnh, gập điện |
Star stop engine | Có | Có | Có |
Số lượng túi khí | 1 túi khí | 1 túi khí | 2 túi khí |
Phanh ABS | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Không | Không | Không |
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | Không | Không | Không |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Không | Không | Không |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | Không | Không | Không |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Không | Không |
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:0916112023 để được tư vấn.
Điền vào mẫu dưới đây và gửi yêu cầu của bạn. Đại lý của chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để xác nhận ngày và thời gian đăng ký lái thử của bạn.